blob: ea7142ad7b6faf4d66a00322796dcad0827b653b [file] [log] [blame]
===============================================================================
= Xin chào mng bn đến vi Hướng dn dùng Vim - Phiên bn 1.5 =
===============================================================================
Vim là mt trình son tho rt mnh. Vim có rt nhiu câu lnh,
chính vì thế không th trình bày hết được trong cun hướng dn này.
Cun hướng dn ch đưa ra nhng câu lnh để giúp bn s dng Vim
được d dàng hơn. Đây cũng chính là mc đich ca sách
Cn khong 25-30 phút để hoàn thành bài hc, ph thuc vào thi
gian thc hành.
Các câu lnh trong bài hc s thay đổi văn bn này. Vì thế hãy to
mt bn sao ca tp tin này để thc hành (nếu bn dùng "vimtutor"
thì đây đã là bn sao).
Hãy nh rng hướng dn này viết vi nguyên tc "học đi đôi với hành".
Có nghĩa là bn cn chy các câu lnh để hc chúng. Nếu ch đọc, bn
s quên các câu lnh!
Bây giờ, cn chc chn là phím Shift KHÔNG b nhn và hãy nhn phím
j đủ s ln cn thiết (di chuyn con trỏ) để Bài 1.1 hin ra đầy đủ
trên màn hình.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 1.1: DI CHUYN CON TR
** Để di chuyn con trỏ, nhn các phím h,j,k,l như đã ch ra. **
^
k Gi ý: phím h phía trái và di chuyn sang trái.
< h l > phím l bên phi và di chuyn sang phi.
j phím j trong như mt mũi tên ch xung
v
1. Di chuyn con tr quanh màn hình cho đến khi bn quen dùng.
2. Nhn và gi phím (j) cho đến khi nó lp li.
---> Bây gi bn biết cách chuyn ti bài hc th hai.
3. S dng phím di chuyn xung bài 1.2.
Chú ý: Nếu bn không chc chn v nhng gì đã gõ, hãy nhn <ESC> để chuyn vào
chế độ Câu lnh, ri gõ li nhng câu lnh mình mun.
Chú ý: Các phím mũi tên cũng làm vic. Nhưng mt khi s dng thành tho hjkl,
bn s di chuyn con tr nhanh hơn so vi các phím mũi tên.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 1.2: VÀO VÀ THOÁT VIM
!! CHÚ Ý: Trước khi thc hin bt k lnh nào, xin hãy đọc c bài hc này!!
1. Nhn phím <ESC> (để chc chn là bn đang chế độ Câu lnh).
2. Gõ: :q! <ENTER>.
---> Lnh này s thoát trình son tho mà KHÔNG ghi nh bt k thay đổi nào mà bn đã làm.
Nếu bn mun ghi nh nhng thay đổi đó và thoát thì hãy gõ:
:wq <ENTER>
3. Khi thy du nhc shell, hãy gõ câu lnh đã đưa bn ti hướng dn này. Có
th là lnh: vimtutor vi <ENTER>
Thông thường bn dùng: vim tutor.vi<ENTER>
---> 'vim' là trình son tho vim, 'tutor.vi' là tp tin bn mun son tho.
4. Nếu bn đã nh và nm chc nhng câu lnh trên, hãy thc hin các bước t
1 ti 3 để thoát và quay vào trình son tho. Sau đó di chuyn con tr
ti Bài 1.3.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 1.3: SON THO VĂN BN - XÓA
** Trong chế độ Câu lnh nhn x để xóa ký t nm dưới con trỏ. **
1. Di chuyn con tr ti dòng có du --->.
2. Để sa li, di chuyn con tr để nó nm trên ký t s b
xóa.
3. Nhn phím x để xóa ký t không mong mun.
4. Lp li các bước t 2 ti 4 để sa li câu.
---> Emm xiinh em đứnng ch nào cũnkg xinh.
5. Câu trên đã sa xong, hãy chuyn ti Bài 1.4.
Chú ý: Khi hc theo cun hướng dn này đừng c nhớ, mà hc t thc hành.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 1.4: SON THO VĂN BN - CHÈN
** Trong chế độ Câu lnh nhn i để chèn văn bn. **
1. Di chuyn con tr ti dòng có du ---> đầu tiên.
2. Để dòng th nht ging ht vi dòng th hai, di chuyn con tr lên ký t
đầu tiên NGAY SAU ch mun chèn văn bn.
3. Nhn i và gõ văn bn cn thêm.
4. Sau mi ln chèn t còn thiếu nhn <ESC> để tr li chế d Câu lnh.
Lp li các bước t 2 ti 4 để sa câu này.
---> Mot lam chang nen , ba cay chum lai hon cao.
---> Mot cay lam chang nen non, ba cay chum lai nen hon nui cao.
5. Sau khi thy quen vi vic chèn văn bn hãy chuyn ti phn tng kết
dưới.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TNG KT BÀI 1
1. Con tr được di chuyn bi các phím mũi tên hoc các phím hjkl.
h (trái) j (xung) k (lên) l (phi)
2. Để vào Vim (t du nhc %) gõ: vim TÊNTPTIN <ENTER>
3. Mun thoát Vim gõ: <ESC> :q! <ENTER> để vt b mi thay đổi.
HOC gõ: <ESC> :wq <ENTER> để ghi nh thay đổi.
4. Để xóa b ký t nm dưới con tr trong chế độ Câu lnh gõ: x
5. Để chèn văn bn ti v trí con tr trong chế độ Câu lnh gõ:
i văn bn s nhp <ESC>
CHÚ Ý: Nhn <ESC> s đưa bn vào chế độ Câu lnh hoc s hy b mt câu lnh
hay đon câu lnh không mong mun.
Bây gi chúng ta tiếp tc vi Bài 2.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 2.1: CÁC LNH XÓA
** Gõ dw để xóa ti cui mt từ. **
1. Nhn <ESC> để chc chn là bn đang trong chế độ Câu lnh.
2. Di chuyn con tr ti dòng có du --->.
3. Di chuyn con tr ti ký t đầu ca t cn xóa.
4. Gõ dw để làm t đó biến mt.
CHÚ Ý: các ký t dw s xut hin trên dòng cui cùng ca màn hình khi bn gõ
chúng. Nếu bn gõ nhm, hãy nhn <ESC> và làm li t đầu.
---> Khi trái tm tìm tim ai như mùa đông giá lnh lanh
Anh đâu thành cánh én nh trùng khơi.
5. Lp li các bước cho đến khi sa xong câu thơ ri chuyn ti Bài 2.2.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 2.2: CÁC CÂU LNH XÓA KHÁC
** gõ d$ để xóa ti cui mt dòng. **
1. Nhn <ESC> để chc chn là bn đang trong chế độ Câu lnh.
2. Di chuyn con tr ti dòng có du --->.
3. Di chuyn con tr ti cui câu đúng (SAU du . đầu tiên).
4. Gõ d$ để xóa ti cui dòng.
---> Đã qua đi nhng tháng năm kh di. tha thãi.
5. Chuyn ti Bài 2.3 để hiu cái gì đang xy ra.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 2.3: CÂU LNH VÀ ĐỐI TƯỢNG
Câu lnh xóa d có dng như sau:
[số] d đối_tượng HOC d [số] đối_tượng
Trong đó:
s - là s ln thc hin câu lnh (không bt buc, mc định=1).
d - là câu lnh xóa.
đối_tượng - câu lnh s thc hin trên chúng (lit kê phía dưới).
Danh sách ngn ca đối tượng:
w - t con tr ti cui mt từ, bao gm c khong trng.
e - t con tr ti cui mt từ, KHÔNG bao gm khong trng.
$ - t con tr ti cui mt dòng.
CHÚ Ý: Dành cho nhng người ham tìm hiu, ch nhn đối tượng trong chế độ Câu
lnh mà không có câu lnh s di chuyn con tr như trong danh sách trên.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 2.4: TRƯỜNG HP NGOI L CA QUY LUT 'CÂU LỆNH-ĐỐI TƯỢNG'
** Gõ dd để xóa c mt dòng. **
Người dùng thường xuyên xóa c mt dòng, vì thế các nhà phát trin Vi đã
quyết định dùng hai ch d để đơn gin hóa thao tác này.
1. Di chuyn con tr ti dòng th hai trong cm phía dưới.
2. Gõ dd để xóa dòng này.
3. Bây gi di chuyn ti dòng th tư.
4. Gõ 2dd (hãy nh li b ba số-câu lnh-đối tượng) để xóa hai dòng.
1) Trong tim em khc sâu bao k nim
2) Tình yêu chân thành em dành c cho anh
3) Du cuc đời như b dâu thay đổi
4) Anh mãi là ngn la m trong đêm
5) Đã qua đi nhng tháng năm kh di
7) Hãy để t em lau nước mt ca mình
8) Lng l sng nhng đêm dài bt tn
9) Bao kh đau ch tia nng bình minh
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 2.5: CÂU LNH "HỦY THAO TÁC"
** Nhn u để hy b nhng câu lnh cui cùng, U để sa c mt dòng. **
1. Di chuyn con tr ti dòng có du ---> và đặt con tr trên t có li
đầu tiên
2. Gõ x để xóa ch cái gây ra li đầu tiên.
3. Bây gi gõ u để hy b câu lnh va th hin (xóa ch cái).
4. Dùng câu lnh x để sa li c dòng này.
5. Bây gi gõ ch U hoa để phc hi trng thái ban đầu ca dòng.
6. Bây gi gõ u vài ln để hy b câu lnh U và các câu lnh trước.
7. Bây gi gõ CTRL-R (gi phím CTRL và gõ R) và lu để thc hin
li các câu lnh (hy b các câu lnh hy bỏ).
---> Câyy ccó cii, nuước csó nguun.
8. Đây là nhng câu lnh rt hu ích. Bây gi chuyn ti Tng kết Bài 2.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TNG KT BÀI 2
1. Để xóa t con tr ti cui mt t gõ: dw
2. Để xóa t con tr ti cui mt dòng gõ: d$
3. Để xóa c mt dòng gõ: dd
4. Mt câu lnh trong chế độ Câu lnh có dng:
[số] câu_lnh đối_tượng HOC câu_lnh [số] đối_tượng
trong đó:
s - là s ln thc hin câu lnh (không bt buc, mc định=1).
câu_lnh - là nhng gì thc hin, ví d d dùng để xóa.
đối_tượng - câu lnh s thc hin trên chúng, ví d w (từ),
$ (ti cui mt dòng), v.v...
5. Để hy b thao tác trước, gõ: u (ch u thường)
Để hy b tt c các thao tác trên mt dòng, gõ: U (ch U hoa)
Để hy b các câu lnh hy bỏ, gõ: CTRL-R
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 3.1: CÂU LNH DÁN
** Gõ p để dán nhng gì va xóa ti sau con trỏ. **
1. Di chuyn con tr ti dòng đầu tiên trong cm dưới.
2. Gõ dd để xóa và ghi li mt dòng trong b nh đệm ca Vim.
3. Di chuyn con tr ti dòng TRÊN ch cn dán.
4. Trong chế độ Câu lnh, gõ p để thay thế dòng.
5. Lp li các bước t 2 ti 4 để đặt các dòng theo đúng th t ca chúng.
d) Nim vui như gió xưa bay nhè nh
b) Em vn mong anh s đến vi em
c) Đừng để em mt đi nim hy vng đó
a) Ai s giúp em vượt qua sóng gió
e) D ra đi khó gi li bên mình
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 3.2: CÂU LNH THAY TH
** Gõ r và mt ký t để thay thế ký t nm dưới con trỏ. **
1. Di chuyn con tr ti dòng có du --->.
2. Di chuyn con tr ti ký t gõ sai đầu tiên.
3. Gõ r và ký t đúng.
4. Lp li các bước t 2 đến 4 để sa c dòng.
---> "Trên đời nài làm gì có đườmg, người to đi mãi rồi thànk đường là tHôi"
---> "Trên đời này làm gì có đường, người ta đi mãi rồi thành đường mà thôi"
5. Bây gi chuyn sang Bài 3.3.
CHÚ Ý: Hãy nh rng bn cn thc hành, không nên "học vẹt".
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 3.3: CÂU LNH THAY ĐỔI
** Để thay đổi mt phn hay c mt từ, gõ cw . **
1. Di chuyn con tr ti dòng có du --->.
2. Đặt con tr trên ch trong.
3. Gõ cw và sa li t (trong trường hp này, gõ 'ine'.)
4. Gõ <ESC> và chuyn ti li tiếp theo (ch cái đầu tiên trong s cn thay.)
5. Lp li các bước 3 và 4 cho ti khi thu được dòng như dòng th hai.
---> Trên dùgn này có mt dy t cn tyays đổi, s dunk câu lnh thay đổi.
---> Trên dong này có mt vai t cn thay đổi, s dung câu lnh thay đổi.
Chú ý rng cw không ch thay đổi từ, nhưng còn đưa bn vào chế độ chèn.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 3.4: TIP TC THAY ĐỔI VI c
** Câu lnh thay đổi được s dng vi cùng đối tượng như câu lnh xóa. **
1. Câu lnh thay đổi làm vic tương t như câu lnh xóa. Định dng như sau:
[số] c đối_tượng HOC c [số] đối_tượng
2. Đối tượng cũng ging như trên, ví d w (từ), $ (cui dòng), v.v...
3. Di chuyn con tr ti dòng có du --->.
4. Di chuyn con tr ti dòng có li đầu tiên.
5. Gõ c$ để sa cho ging vi dòng th hai và gõ <ESC>.
---> Doan cuoi dong nay can sua de cho giong voi dong thu hai.
---> Doan cuoi dong nay can su dung cau lenh c$ de sua.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TNG KT BÀI 3
1. Để dán đon văn bn va xóa, gõ p. Câu lnh này s đặt đon văn bn này
PHÍA SAU con tr (nếu mt dòng va b xóa, dòng này s được đặt vào dòng
nm dưới con trỏ).
2. Để thay thế ký t dưới con trỏ, gõ r và sau đó gõ
ký t mun thay vào.
3. Câu lnh thay đổi cho phép bn thay đổi đối tượng ch ra t con
tr ti cui đối tượng. vd. Gõ cw để thay đổi t
con tr ti cui mt từ, c$ để thay đổi ti cui mt dòng.
4. Định dng để thay đổi:
[số] c đối_tượng HOC c [số] đối_tượng
Bây gi chúng ta tiếp tc bài hc mi.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 4.1: THÔNG TIN V TP TIN VÀ V TRÍ TRONG TP TIN
** Gõ CTRL-g để hin th v trí ca bn trong tp tin và thông tin v tp tin.
Gõ SHIFT-G để chuyn ti mt dòng trong tp tin. **
Chú ý: Đọc toàn b bài hc này trước khi thc hin bt k bước nào!!
1. Gi phím Ctrl và nhn g . Mt dòng thông tin xut hin ti cui trang
vi tên tp tin và dòng mà bn đang nm trên. Hãy nh s dòng này
Cho bước s 3.
2. Nhn shift-G để chuyn ti cui tp tin.
3. Gõ s dòng mà bn đã nm trên và sau đó shift-G. Thao tác này s đưa bn
tr li dòng mà con tr đã trước khi nhn t hp Ctrl-g.
(Khi bn gõ số, chúng s KHÔNG hin th trên màn hình.)
4. Nếu bn cm thy đã hiu rõ, hãy thc hin các bước t 1 ti 3.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 4.2: CÂU LNH TÌM KIM
** Gõ / và theo sau là cm t mun tìm kiếm. **
1. Trong chế độ Câu lnh gõ ký t / .Chú ý rng ký t này và con tr s
xut hin ti cui màn hình ging như câu lnh : .
2. Bây gi gõ 'loiiiii' <ENTER>. Đây là t bn mun tìm.
3. Để tìm kiếm cm t đó ln na, đơn gin gõ n .
Để tìm kiếm cm t theo hướng ngược li, gõ Shift-N .
4. Nếu bn mui tìm kiếm cm t theo hướng ngược li đầu tp tin, s dng
câu lnh ? thay cho /.
---> "loiiiii" là nhng gì không đúng lm; loiiiii thường xuyên xy ra.
Chú ý: Khi tìm kiếm đến cui tp tin, vic tìm kiếm s tiếp tc t đầu
tp tin này.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 4.3: TÌM KIM CÁC DU NGOC SÁNH ĐÔI
** Gõ % để tìm kiếm ),], hay } . **
1. Đặt con tr trên bt k mt (, [, hay { nào trong dòng có du --->.
2. Bây gi gõ ký t % .
3. Con tr s di chuyn đến du ngoc to cp (du đóng ngoc).
4. Gõ % để chuyn con tr tr li du ngoc đầu tiên (du m ngoc).
---> Đây là ( mt dòng th nghim vi các du ngoc (, [ ] và { } . ))
Chú ý: Rt có ích khi sa li chương trình, khi có các li tha thiếu du ngoc!
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 4.4: MT CÁCH SA LI
** Gõ :s/cũ/mi/g để thay thế 'mới' vào 'cũ'. **
1. Di chuyn con tr ti dòng có du --->.
2. Gõ :s/duou/ruou <ENTER> . Chú ý rng câu lnh này ch thay đổi t tìm
thy đầu tiên trên dòng (t 'duou' đầu dòng).
3. Bây gi gõ :s/duou/ruou/g để thc hin thay thế trên toàn b dòng.
Lnh này s thay thế tt c nhng t ('duou') tìm thy trên dòng.
---> duou ngon phai co ban hie. Khong duou cung khong hoa.
4. Để thay thế thc hin trong đon văn bn gia hai dòng,
gõ :#,#s/cũ/mi/g trong đó #,# là số thứ tự của hai dòng.
Gõ :%s/cũ/mi/g để thc hin thay thế trong toàn b tp tin.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TNG KT BÀI 4
1. Ctrl-g v trí ca con tr trong tp tin và thông tin v tp tin.
Shift-G di chuyn con tr ti cui tp tin. S dòng và theo sau
là Shift-G di chuyn con tr ti dòng đó.
2. Gõ / và cm t theo sau để tìm kiếm cm t V PHÍA TRƯỚC.
Gõ ? và cm t theo sau để tìm kiếm cm t NGƯỢC TR LI.
Sau mt ln tìm kiếm gõ n để tìm kiếm cm t li mt ln na theo hướng
đã tìm hoc Shift-N để tìm kiếm theo hướng ngược li.
3. Gõ % khi con tr nm trên mt (,),[,],{, hay } s ch ra v trí ca
du ngoc còn li trong cp.
4. Để thay thế 'mới' cho 'cũ' đầu tiên trên dòng, gõ :s/cũ/mi
Để thay thế 'mới' cho tt c 'cũ' trên dòng, gõ :s/cũ/mi/g
Để thay thế gia hai dòng, gõ :#,#s/cũ/mi/g
Để thay thế trong toàn b tp tin, gõ :%s/cũ/mi/g
Để chương trình hi li trước khi thay thế, thêm 'c' :%s/cũ/mi/gc
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Lesson 5.1: CÁCH THC HIN MT CÂU LNH NGOI TRÚ
** Gõ :! theo sau là mt câu lnh ngoi trú để thc hin câu lnh đó. **
1. Gõ câu lnh quen thuc : để đặt con tr ti cui màn hình.
Thao tác này cho phép bn nhp mt câu lnh.
2. Bây gi gõ ký t ! (chm than). Ký t này cho phép bn
thc hin bt k mt câu lnh shell nào.
3. Ví d gõ ls theo sau du ! và gõ <ENTER>. Lnh này
s hin th ni dung ca thư mc hin thi, hoc s dng
lnh :!dir nếu ls không làm vic.
Chú ý: Có th thc hin bt k câu lnh ngoi trú nào theo cách này.
Chú ý: Tt c các câu lnh : cn kết thúc bi phím <ENTER>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 5.2: GHI LI CÁC TP TIN
** Để ghi li các thay đổi, gõ :w TÊNTPTIN. **
1. Gõ :!dir hoc :!ls để ly bng lit kê thư mc hin thi.
Như bn đã biết, bn cn gõ <ENTER> để thc hin.
2. Chn mt tên tp tin chưa có, ví d TEST.
3. Bây gi gõ: :w TEST (trong đó TEST là tên tp tin bn đã chn.)
4. Thao tác này ghi toàn b tp tin (Hướng dn dùng Vim) dưới tên TEST.
Để kim tra li, gõ :!dir mt ln na để lit kê thư mc.
Chú ý: Nếu bn thoát khi Vim và quay tr li vi tên tp tin TEST, thì tp
tin s là bn sao ca hướng dn ti thi đim bn ghi li.
5. Bây gi xóa b tp tin (MS-DOS): :!del TEST
hay (Unix): :!rm TEST
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 5.3: CÂU LNH GHI CHN LC
** Để ghi mt phn ca tp tin, gõ :#,# w TÊNTPTIN **
1. Gõ li mt ln na :!dir hoc :!ls để lit kê ni dung thư mc
ri chn mt tên tp tin thích hp, ví d TEST.
2. Di chuyn con tr ti đầu trang này, ri gõ Ctrl-g để tìm ra s th
t ca dòng đó. HÃY NH S TH T NÀY!
3. Bây gi di chuyn con tr ti dòng cui trang và gõ li Ctrl-g ln na.
HÃY NH C S TH T NÀY!
4. Để CH ghi li mt phn vào mt tp tin, gõ :#,# w TEST trong đó #,#
là hai s th t bn đã nh (đầu,cui) và TEST là tên tp tin.
5. Nhc li, xem tp tin ca bn có đó không vi :!dir nhưng ĐỪNG xóa.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 5.4: ĐỌC VÀ KT HP CÁC TP TIN
** Để chèn ni dung ca mt tp tin, gõ :r TÊNTPTIN **
1. Gõ :!dir để chc chn là có tp tin TEST.
2. Đặt con tr ti đầu trang này.
CHÚ Ý: Sau khi thc hin Bước 3 bn s thy Bài 5.3. Sau đó cn di chuyn
XUNG bài hc này ln na.
3. Bây gi dùng câu lnh :r TEST để đọc tp tin TEST, trong đó TEST là
tên ca tp tin.
CHÚ Ý: Tp tin được đọc s đặt bt đầu t v trí ca con trỏ.
4. Để kim tra li, di chuyn con tr ngược tr li và thy rng bây gi
có hai Bài 5.3, bn gc và bn va chèn.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TNG KT BÀI 5
1. :!câulnh thc hin mt câu lnh ngoi trú
Mt vài ví d hu ích:
(MS-DOS) (Unix)
:!dir :!ls - lit kê ni dung mt thư mc.
:!del TÊNTPTIN :!rm TÊNTPTIN - xóa b tp tin TÊNTPTIN.
2. :w TÊNTPTIN ghi tp tin hin thi ca Vim lên đĩa vi tên TÊNTPTIN.
3. :#,#w TÊNTPTIN ghi các dòng t # tới # vào tập tin TÊNTẬPTIN.
4. :r TÊNTPTIN đọc tp tin trên đĩa TÊNTPTIN và chèn ni dung ca nó vào
tp tin hin thi sau v trí ca con trỏ.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 6.1: CÂU LNH TO DÒNG
** Gõ o để m mt dòng phía dưới con tr và chuyn vào chế độ Son tho. **
1. Di chuyn con tr ti dòng có du --->.
2. Gõ o (ch thường) để m mt dòng BÊN DƯỚI con tr và chuyn vào chế độ
Son tho.
3. Bây gi sao chép dòng có du ---> và nhn <ESC> để thoát khi chế độ Son
tho.
---> Sau khi gõ o con tr s đặt trên dòng va m trong chế độ Son tho.
4. Để m mt dòng TRÊN con trỏ, đơn gin gõ mt ch O hoa, thay cho
ch o thường. Hãy th thc hin trên dòng dưới đây.
Di chuyn con tr ti dòng này, ri gõ Shift-O s m mt dòng trên nó.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 6.2: CÂU LNH THÊM VÀO
** Gõ a để chèn văn bn vào SAU con trỏ. **
1. Di chuyn con tr ti cui dòng đầu tiên có ký hiu --->
bng cách gõ $ trong chế độ câu lnh.
2. Gõ a (ch thường) để thêm văn bn vào SAU ký t dưới con trỏ.
(Ch A hoa thêm văn bn vào cui mt dòng.)
Chú ý: Lnh này thay cho vic gõ i , ký t cui cùng, văn bn mun chèn,
<ESC>, mũi tên sang phi, và cui cùng, x , ch để thêm vào cui dòng!
3. Bây gi thêm cho đủ dòng th nht. Chú ý rng vic thêm ging ht vi
vic chèn, tr v trí chèn văn bn.
---> Dong nay cho phep ban thuc hanh
---> Dong nay cho phep ban thuc hanh viec them van ban vao cuoi dong.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 6.3: MT CÁCH THAY TH KHÁC
** Gõ ch cái R hoa để thay thế nhiu ký tự. **
1. Di chuyn con tr ti cui dòng đầu tiên có ký hiu --->.
2. Đặt con tr ti ch cái đầu ca t đầu tiên khác vi dòng có du
---> tiếp theo (t 'tren').
3. Bây gi gõ R và thay thế phn còn li ca dòng th nht bng cách gõ
đè lên văn bn cũ để cho hai dòng ging nhau.
---> De cho dong thu nhat giong voi dong thu hai tren trang nay.
---> De cho dong thu nhat giong voi dong thu hai, go R va van ban moi.
4. Chú ý rng khi bn nhn <ESC> để thoát, đon văn bn không sa đổi s
được gi nguyên.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 6.4: THIT LP CÁC THAM S
** Thiết lp mt tùy chn để vic tìm kiếm hay thay thế l đi kiu ch **
1. Tìm kiếm t 'lodi' bng cách gõ:
/lodi
Lp li vài ln bng phím n.
2. Đặt tham s 'ic' (Lodi - ignore case) bng cách gõ:
:set ic
3. Bây gi th li tìm kiếm 'lodi' bng cách gõ: n
Lp li vài ln bng phím n.
4. Đặt các tham s 'hlsearch' và 'incsearch':
:set hls is
5. Bây gi nhp li câu lnh tìm kiếm mt ln na và xem cái gì xy ra:
/lodi
6. Để xóa b vic hin sáng t tìm thy, gõ:
:nohlsearch
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TNG KT BÀI 6
1. Gõ o m mt dòng phía DƯỚI con tr và đặt con tr trên dòng va m
trong chế độ Son tho.
Gõ mt ch O hoa để m dòng phía TRÊN dòng ca con trỏ.
2. Gõ a để chèn văn bn vào SAU ký t nm dưới con trỏ.
Gõ mt ch A hoa t động thêm văn bn vào cui mt dòng.
3. Gõ mt ch R hoa chuyn vào chế độ Thay thế cho đến khi nhn <ESC>.
4. Gõ ":set xxx" s đặt tham s "xxx"
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 7: CÂU LNH TR GIÚP
** S dng h thng tr giúp có sn **
Vim có mt h thng tr giúp đầy đủ. Để bt đầu, th mt trong ba
lnh sau:
- nhn phím <HELP> (nếu bàn phím có)
- nhn phím <F1> (nếu bàn phím có)
- gõ :help <ENTER>
Gõ :q <ENTER> để đóng ca s tr giúp.
Bn có th tìm thy tr giúp theo mt đề tài, bng cách đưa tham s ti
câu lnh ":help". Hãy th (đừng quên gõ <ENTER>):
:help w
:help c_<T
:help insert-index
:help user-manual
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 8: TO MT SCRIPT KHI ĐỘNG
** Bt các tính năng ca Vim **
Vim có nhiu tính năng hơn Vi, nhưng hu hết chúng b tt theo mc định.
Để s dng các tính năng này bn cn phi to mt tp tin "vimrc".
1. Son tho tp tin "vimrc", ph thuc vào h thng ca bn:
:edit ~/.vimrc đối vi Unix
:edit $VIM/_vimrc đối vi MS-Windows
2. Bây gi đọc tp tin "vimrc" ví dụ:
:read $VIMRUNTIME/vimrc_example.vim
3. Ghi li tp tin:
:write
Trong ln khi động tiếp theo, Vim s s dng vic hin sáng cú pháp.
Bn có th thêm các thiết lp ưa thích vào tp tin "vimrc" này.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài hc hướng dn s dng Vim (Vim Tutor) kết thúc ti đây. Bài hc đưa ra
cái nhìn tng quát v trình son tho Vim, ch đủ để bn có th s dng
trình son tho mt cách d dàng. Bài hc còn rt xa để có th nói là đầy
đủ vì Vim có rt rt nhiu câu lnh. Tiếp theo xin hãy đọc hướng dn người
dùng: ":help user-manual".
Cun sách sau được khuyên dùng cho vic nghiên cu sâu hơn:
Vim - Vi Improved - Tác giả: Steve Oualline
Nhà xut bn: New Riders
Cun sách đầu tiên dành hoàn toàn cho Vim. Đặc bit có ích cho người mi.
Có rt nhiu ví d và tranh nh.
Hãy xem: http://iccf-holland.org/click5.html
Cun sách tiếp theo này xut bn sm hơn và nói nhiu v Vi hơn là Vim,
nhưng cũng rt nên đọc:
Learning the Vi Editor - Tác giả: Linda Lamb
Nhà xut bn: O'Reilly & Associates Inc.
Đây là một cuốn sách hay và cho bạn biết tất cả cách thực hiện những gì muốn
làm với Vi. Lần xuất bản thứ sáu đã thêm thông tin về Vim.
Bài học hướng dẫn này viết bởi Michael C. Pierce và Robert K. Ware,
Colorado School of Mines sử dụng ý tưởng của Charles Smith,
Colorado State University. E-mail: bware@mines.colorado.edu.
Sửa đổi cho Vim bởi Bram Moolenaar.
Dịch bởi: Phan Vĩnh Thịnh <teppi@vnlinux.org>, 2005
Translator: Phan Vinh Thịnh <teppi@vnlinux.org>, 2005
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~